3. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | 技术特征 |
- Sử dụng hệ thống hút chân không để bổ trợ đưa giấy, như vậy cho dù giấy bị cong lòng mo cũng sẽ được hút phẳng để đưa cấp cho tổ bế, đặc biệt thích hợp cho gia công những loại hộp dị hình. | 采用真空吸附辅助送纸系统,可将弯曲纸板吸平送入,特别适合对异形纸箱的加工。 |
Máy được sử dụng các linh kiện điện khí của Siemens và điều khiển lập trình PLC, điều khiển liên hợp điện, khí, ánh sáng, nâng cao tính an toàn, tin cậy và hiệu quả | 整机采用西门子电器及PLC可编程控制器,使光、电、气联合控制,安全、可靠、高效。 |
Động cơ chính được sử dụng động cơ điều tốc lực từ, có thể điều khiển tốc độ vô cấp trong phạm vi 20-150 tờ/phút, sử dụng vô cùng thuận tiện | 主机采用劢磁调速电机,在每分钟20—150速度范围内实现无级调速,使用方便。 |
Căn cứ vào kế hoạch sản xuất có thể thiết đặt được sản lượng sản xuất, máy sẽ căn cứ vào số lượng thiết đặt sẵn để cấp giấy, khi đủ số lượng sẽ tự động ngừng cấp giấy, không cần công nhân tham gia theo dõi sản lượng. | 可根据生产计划设定生产数量,按数量完成送纸自动停止,无需人工介入。 |
Trang bị cao su đệm được nhập khẩu từ Taiwan, lắp đặt điều chỉnh thuận tiện, nhanh chống, vết cắt bế ngay ngắn, phẳng phiu, tuổi thọ cao. | 配台湾进口优力胶垫,安装调换快速方便,模切刀口平整光滑,经久耐用。 |
Bánh răng đồng trục không liên kết, bảo đảm độ chính xác lâu dài. | 齿轮同轴免键连接,确保长期传送正确 |
Kết hợp với hệ thống cấp giấy là hệ thống nâng tự động (Bàn đưa giấy trước tiên được nâng lên, khi ngừng đưa giấy sẽ hạ xuống phía sau, bảo đảm mỗi tờ giấy đưa qua đều được bế cắt)
Bàn khuôn cắt và lô cao su trong trạng thái không làm việc sẽ tự động được tác rời, làm giảm nhẹ phụ tải không tải của động cơ, đồng thời kéo dài tuổi thọ cho khuôn bế và lô cao su.
|
配合送纸系统气动自动升降(送纸模版辊先上,停送纸时模版辊后下确保每张正确模切) 模版辊和优力胶辊在不模切状态下,自动脱开减轻机器空载负荷、延长刀模和胶垫寿命。 |
Máy có trang bị hiệu chỉnh cao su đệm, máy có thể sử dụng hiệu chỉnh cao su đệm 3 - 4 lần, làm tăng thời gian sử dụng của lô cao su. | 机器配有胶垫修正装置,可使用中高低不平胶垫得以修复3-4次,延长胶垫使用时间。 |
Cơ cấu đồng bộ độc đáo, cho dù đường kính lô cao su to hay nhỏ, sai số tốc độ của giữa bề mặt lô cao su và lô bản đều được hoàn toàn đồng bộ hóa, bảo đảm được kích thước của từng lô hộp đều được đồng đều | 独特的同步器装置,无论胶辊直径如何变化,速差补偿装置可使胶辊和模版辊表面线速度完全同步,确保每批纸箱尺寸完全一致。 |
Lô cao su của máy có trang bị công năng di chuyển tuần hoàn ngược, khoảng cách di chuyển ~60mm, chiều chu vi trục còn có cơ cấu chế động, làm cho mỗi một lần cắt bế đều nằm ở các vị trí khác nhau. | 机器胶辊配有横向反复循环移动功能,移动距离60毫米,圆周方向设有差动装置,使每一切口都在不同位置。(即无限不循环) |
Điều chỉnh vị trí cắt bằng cấu tạo bánh răng hành tinh, kiểu hiện số điện động, điều chỉnh 360 độ một cách thuận tiện, nhanh chóng. | 相位调整行星齿轮构造,电动数字式显示,360度调整方便、快捷。 |
Toàn bộ bánh răng chuyển động đều được làm bằng thép hợp kim có chất lượng cao (40Cr) được xử lý nhiệt và mài nhẵn bề mặt răng, độ cứng bề mặt HRC vượt qua 42 độ | 全部传动齿轮采用优质合金钢(40Cr)热处理后磨削齿面,洛氏硬度超过42度。 |
Hệ thống bôi trơn bánh răng cấp dầu nhớt kiểu phun mưa, làm nâng cao tuổi thọ bánh răng và tránh hư hại, từ đó bảo đảm được độ chính xác của thiết bị | 齿轮传动采用喷淋式润滑供油系统,使齿轮长时间工作不会磨损,从而保证机器精度。 |
Lô cao su và lô khuôn bế được sử dụng chất liệu thép cao cấp, bề mặt sau khi mài nhẵn còn được mạ Crom | 胶垫辊,和模版辊均采用优质钢材,表面磨削后镀硬铬。 |
主要技术参数 / THAM SỐ KỸ THUẬT CHỦ YẾU | ||||
型号 | Model | 2250型 | 2500型 | 2750型 |
机械最高速度(pcs/m) | Tốc độ max | 150 | 150 | 120 |
最大进纸尺寸(mm) | Khổ giấy max | 2350×1400 | 2600×1400 | 2850×1400 |
最小进纸尺寸(mm) | Khổ giấy min | 500×350 | 500×350 | 500×350 |
最大模切面积 (mm) | Diện tích bế max | 2150×1350 | 2400×1350 | 1650×1350 |
生产时功率(kw) | Công suất | 13.5 | 13.5 | 17.5 |
机器总功率 (kw) | Công suất ĐC chủ | 14.24 | 14.24 | 18.24 |
机器外型尺寸(mm) | Kích thước máy |
4050
×2430
×1600
|
4300
×2430
×1600
|
4550
×2430
×1600
|
重 量 Weight(t) | Trọng lượng | 7.5 | 8.5 | 10 |