型号
Model
|
TR800-I
|
TR800-II
|
制版方式
Phương thức chế bản
|
外鼓
Trống ngoài
|
|
曝光光源
Nguồn sáng chụp
|
32路红外半导体激光路
Laser bán dẫn hồng ngoại 32 tia
|
64路红外半导体激光路
Laser bán dẫn hồng ngoại 64 tia
|
板材尺寸
Kích thước bản
|
最大幅面1160x940mm,最小幅面510x400mm
Khổ lớn nhất: 1160x940mm,khổ nhỏ nhất: 510x400mm
|
|
板材类型
Chủng loại bản
|
热敏(红外830mm敏感)印版
Bản in cảm nhiệt (Hồng ngoại 830mm)
|
|
板材厚度
Độ dầy bản in
|
0.15 - 0.40mm
|
|
输出分辨率
Độ phân giải đầu ra
|
2540dpi
|
2540dpi
|
最高加网线数
|
300lpi
|
|
最小FM网点输出
Võng điểm PM nhỏ nhất
|
20mm
|
|
重复精度
Độ chính xác
|
±0.01mm
|
|
生产能力(含装版时间)
Năng lực sản xuất (Bao gồm cả thời gian lắp bản)
|
14p/h (1030x800)
|
24p/h (1030x800)
|
上下版方式
Phương thức nâng hạ bản
|
双层版台,上下版独立通道,可连续装版
Gá bản hai tầng, đường nâng hạ bản độc lập, có thể lắp bản liên tục
|
|
自动打孔装置
Cơ cấu đột lỗ tự động
|
选配装置(海德堡系列,小森系列印刷机挂板定位孔任选其一)
Có thể lựa chọn cơ cấu đột lỗ cho dòng máy Heidelberg hoặc Komori
|
|
独立除尘单元
Đơn vị khử bụi độc lập:
|
独立除尘单元:独立的光学除尘单元保证激光器,镜头清洁,曝光质量稳定可靠
Đơn vị khử bụi quang học độc lập, bảo đảm thiết bị lazer và ống kính luôn sạch sẽ, chất lượng chụp ổn định, tin cậy.
|
|
开放式控制系统
Hệ thống điều khiển mở
|
触摸液晶屏操作,激光功率,输出速度,板材参数均可调节
Thao tác trên màn hình cảm ứng tinh thể lỏng, công suất laser, tốc độ đầu ra, tham số bản đều có thể điều chỉnh
|
|
使用环境
Môi trường sử dụng
|
温度23OC ± 2OC / 湿度40%-70%
Nhiệt độ 23OC ± 2OC / Độ ẩm 40%-70%
|
|
电源
Điện nguồn
|
单相/Một pha 220VAC、55Hz、6Kw
|
图锐800 (TR800)热敏CtP制版机,是集光学、精密机械、电气、计算机软件等技术为一体的高精技术产品。整个机器主要由电气、机械、激光、计算机软件四大系统组成。 | Máy chế bản CTP (bản in cảm nhiệt )TR800, là dòng thiết bị công nghệ cao được tích hợp bởi các hệ thống quang học, cơ khí chính xác, điện khí và phần mềm máy tính. |
机械部分是机器的设计和原理实现的基础,由平台系统、滚筒系统、上下版系统、承版器系统、规矩系统等几大部分组成; | Hệ thống cơ khí là cơ sở cho thiết kế và thực hiện nguyên lý làm việc của máy, bao gồm các bộ phận chủ yếu như hệ thống chân đế, hệ thống lô lăn, hệ thống nâng hạ bản, hệ thống thiết bị tiếp nhận bản, hệ thống tay kê,… cấu thành |
电气部分为实现上下版动作和数据控制、激光发排等功能,由数据处理系统、逻辑控制系统、激光驱动、计算机发排等几大部分组成; | Hệ thống điện có chức năng thực hiện hoạt động nâng hạ bản, điều chỉnh số liệu, truyền tải bản ghi laser, … Bao gồm các bộ phận chính như Hệ thống xử lý dữ liệu, hệ thống điều khiển lô-gic, bộ phận phát động laser, bộ phận truyền tải bản ghi từ máy tính, … |
激光系统包括半导体激光器、密排光纤、镜头等,主要完成对版材的曝光;TR800的激光系统主要采用了多路830nm红外半导体激光管,激光器产生的原始激光,经光纤传送到镜头系统,由镜头变焦、聚焦后直接射到印版表面进行制版工作,通过扫描制版后,在印版上形成图像的潜影。经显影后,计算机屏幕上的图像信息就还原在印版上,供胶印机直接印刷; | Hệ thống Laser bao gồm Thiết bị laser bán dẫn, cáp quang mật độ dày, ống kính, .. Chủ yếu là hoàn thành công việc phơi (chụp bản). Hệ thống laser của TR 800 chủ yếu sử dụng ống laser bán dẫn hồng ngoại nhiều tia, thiết bị laser sản sinh tia laser và được truyền tải đến hệ thống ống kính, được ống kính biến đổi tiêu cự và xạ trực tiếp lên bề mặt bản in để tiến hành công việc ghi bản, sau quá trình ghi quét lên bản, trên bản in sẽ hình thành một hình ảnh ẩn. Qua quá trình hiện rửa ảnh, hình ảnh trên màn hình máy tính sẽ được hiện lên trên mặt bản in và được lắp lên máy in offset để in trực tiếp |
计算机软件系统包括高品质的RIP、拼版软件、数码打样软件等,完全满足用户的需求。 | Hệ thống phần mềm máy tính bao gồm RIP chất lượng cao, phần mềm bình bản, phần mềm in mẫu, … hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của khách hàng. |
1. 采用热敏技术;网点质量好,套印精度高且持久;易维护,运行稳定,使用成本低
|
Sử dụng kỹ thuật cảm ứng nhiệt, chất lượng võng điểm tốt, độ chính xác chồng màu cao, lâu dài; duy tu dễ dàng, vận hành ổn định, thành phẩm thấp. |
2. 采用外鼓式结构,其周向和轴向与印刷方向一致,优质的网点在印刷过程中能得到保持,得到最佳的印刷适性。
|
Sử dụng cơ cấu trống ngoài, chiều quay và chiều trục đồng nhất với chiều in, võng điểm tốt sẽ được duy trì trong suốt quá trình in ấn, đạt được tính đồng đều tối đa trong in ấn. |
3. TR800可选配联机打孔系统,保证精确套印。
|
TR800 có thể lựa chọn thêm hệ thống đột lỗ, đảm bảo chồng màu chính xác |
4. 大理石平台,能有效防止热胀冷缩,在相对恶劣的环境下保证制版精度。
|
Bàn phẳng bằng đá Đại lý, rất hiệu quả trong việc phòng chống co dãn nhiệt, trong điều kiện môi trường xấu vẫn có thể đảm bảo chế bản chính xác |
5. 自动动平衡系统,实现0.15-0.4mm任意版辐和版厚正常平稳制版。
|
Hệ thống cân bằng tự động, thực hiện chế bản tùy ý và ổn định trong phạm vi độ dầy 0.15 – 0.4 mm |
6. 双层版台,上下版独立,可连续装版;并可选配联线显影过桥装置。
|
Gá bản hai tầng, nâng hạ bản độc lập, có thể lắp bản liên tục, ngoài ra còn có thể lựa chọn lắp ráp thêm cầu chuyển bản |
7. 独立的除尘单元保证曝光部分清洁,曝光质量稳定可靠。
|
Bộ phận khử bụi độc lập bảo đảm bộ phận chiếu chụp ánh sáng sạch sẽ, chất lượng chụp ổn định, tin cậy. |
8. 开放式控制系统:版材参数可调,版材尺寸可选,触摸屏操作,使用简便直观。
|
Hệ thống điều khiển mở rộng: Có thể điều chỉnh tham số bản, có thể lựa chọn kích thước bản hoàn toàn trên bàn hình cảm ứng, sử dụng đơn giản, trực quan |
9. 激光器分组技术及新型光学系统。
|
Thiết bị laser là dòng thiết bị quang học mới công nghệ cao |
10. 高品质的制版质量——300lpi条件下能精确还原1%-99%的网点。
|
Chất lượng chế bản tuyệt hảo: với điều kiện dưới 300lpi có thể đạt chính xác hoàn nguyên 1%-99% võng điểm |
Hệ thống cân bằng tự động chức năng hóa, cho dù bản chéo hoặc dầy vẫn có thể thực hiện chế bản ở tốc độ cao | |
Hệ thống quang học kiểu mới, bảo đảm võng điểm đầu ra chất lượng tốt và ổn định | |
Thiết kế hệ thống thiết bị laser chính xác mật độ cao, có thể làm việc ổn định trong thời gian dài | |
Gá bản 2 tầng, thực hiện nâng hạ bản liền mạch, nâng cao tốc độ đầu ra | |
Hệ thống đột lỗ liên động chính xác, rút ngắn thời gian điều chỉnh chồng màu bản in, đồng thời nâng cao hiệu quả sản xuất. |